A: Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén
你 家 裡 有 幾 口 人?
Nhà anh có bao nhiêu người?
B: Sì kǒu
四 口.
Bốn người.
A: Nǐ yóu jǐ ge háizi ?
你 有 幾 個 孩 子?
Có mấy đứa con?
B: Liǎng ge
兩 個.
Hai đứa.
A: Nánde háishì nǚde ?
男 的 還 是 女 的?
Trai hay gái?
Trai hay gái?
B:Yíge nánde, yíge nǚde
一 個 男 的, 一 個 女 的.
Một trai, một gái.
A: Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le?
兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了?
Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?
B: Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr
兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二.
Đứa trai 18, đứa gái mới 12.
A: Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì
聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ?
Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?
B: Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de
對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.
Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.
A: Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi?
你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟?
Anh có anh em gì không?
Anh có anh em gì không?
B: Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi.
沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟.
Không, tôi không có anh em.
A: Nǐ yǒu méiyǒu jiějie?
你 有 沒 有 姐 姐?
Anh có chị chứ?
B: Méiyǒu. 沒 有.
Không có.
A: Nǐ yǒu mèimei ma?
你 有 妹 妹 嗎?
Anh có em gái không?
B: Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei
有. 我 有 一 個 妹 妹.
Có. Tôi có một người em gái.
Có. Tôi có một người em gái.